Xem những quan điểm thị trường ngày hôm nay từ Bộ phận Nghiên cứu Toàn cầu của Trung tâm Giao dịch. Khám phá những phương thức và cơ hội giao dịch mới từ các sản phẩm giao dịch phổ biến.
Euro/USD Vàng giao ngay Bảng Anh/USD Euro/Yên Nhật Euro/Bảng Anh USD/Franc Thụy Sĩ Chỉ số DAX Đức Futures (Eurex) Dầu Brent (ICE) Chỉ số FTSE 100 Anh Quốc Futures
Lời nhắc nhở: Do biến động của thị trường, giá có thể đã vượt qua những điểm quan trọng, làm cho chiến lược trở nên không hiệu quả.
Vàng giao ngay Trong ngày: Ngưỡng kháng cự quan trọng ngắn hạn ở 2341.00.
Điểm quay:
2341.00
Chiến lược giao dịch:
Dưới 2341.00, giảm giá, mục tiêu ở 2324.00, sau đó là 2315.00.
Chiến lược thay thế:
Nếu trên 2341.00, tăng giá, mục tiêu ở 2352.00, sau đó là 2359.00.
Nhận xét kỹ thuật:
Mặc dù chúng ta không thể loại trừ khả năng phục hồi kỹ thuật liên tục, nhưng thời lượng có thể là hạn chế.
Bảng Anh/USD Trong ngày: Xu hướng tăng.
Điểm quay:
1.2500
Chiến lược giao dịch:
Trên 1.2500, tăng giá, mục tiêu ở 1.2560, sau đó là 1.2580.
Chiến lược thay thế:
Dưới 1.2500, giảm giá, mục tiêu ở 1.2485, sau đó là 1.2470.
Nhận xét kỹ thuật:
Chỉ báo kỹ thuật RSI cho thấy xu hướng tăng tiếp tục.
Euro/USD Trong ngày: Xu hướng tăng.
Điểm quay:
1.0705
Chiến lược giao dịch:
Trên 1.0705, tăng giá, mục tiêu ở 1.0735, sau đó là 1.0750.
Chiến lược thay thế:
Dưới 1.0705, giảm giá, mục tiêu ở 1.0690, sau đó là 1.0675.
Nhận xét kỹ thuật:
Chỉ báo kỹ thuật RSI đi lên.
Euro/Yên Nhật Trong ngày: Giảm, khi 168.01 là ngưỡng kháng cự.
Điểm quay:
168.01
Chiến lược giao dịch:
Giảm, khi 168.01 là ngưỡng kháng cự.
Chiến lược thay thế:
Nếu vượt qua 168.01, mục tiêu EUR/JPY là 168.43 và 168.69.
Nhận xét kỹ thuật :
Chỉ báo RSI dưới mức trung lập 50. Chỉ báo MACD dưới đường tín hiệu, cho thấy xu hướng tăng. Hơn nữa, giá dưới MA 20 ngày và MA 50 ngày ( lần lượt ở mức 169.41 và 168.62).
Euro/Bảng Anh Trong ngày: Có khả năng tăng, mục tiêu ở 0.8574.
Điểm quay:
0.8544
Chiến lược giao dịch:
Có khả năng tăng, mục tiêu ở 0.8574.
Chiến lược thay thế:
Nếu rơi xuống dưới 0.8544, mục tiêu EUR/GBP ở 0.8533 và 0.8527.
Nhận xét kỹ thuật :
Chỉ báo RSI dưới 50. Chỉ báo MACD trên đường tín hiệu, cho thấy xu hướng giảm. Ngoài ra, giá dưới MA 20 ngày và MA 50 ngày (tương ứng ở mức 0.8558 và 0.8566).
USD/Thụy Sĩ Franc Trong ngày: Có áp lực.
Điểm quay:
0.9130
Chiến lược giao dịch:
Dưới 0.9130, giảm giá, mục tiêu ở 0.9090, sau đó là 0.9085.
Chiến lược thay thế:
Trên 0.9130, tăng giá, mục tiêu ở 0.9145, sau đó là 0.9155.
Nhận xét kỹ thuật:
Chỉ báo RSI đi xuống.
Chỉ số DAX Đức Futures (Eurex) (M4) Trong ngày: Không có xu hướng rõ ràng.
Điểm quay:
18051.00
Chiến lược giao dịch:
Trên 18051.00, tăng giá, mục tiêu ở 18275.00, sau đó là 18339.00.
Chiến lược thay thế:
Dưới 18051.00, giảm giá, mục tiêu ở 17965.00, sau đó là 17870.00.
Nhận xét kỹ thuật:
Chỉ báo RSI ở vùng trung lập 50%.
Dầu Brent (ICE) (N4) Trong ngày: Có áp lực.
Điểm quay:
88.15
Chiến lược giao dịch:
Dưới 88.15, giảm giá, mục tiêu ở 86.90, sau đó là 86.25.
Chiến lược thay thế:
Trên 88.15, tăng giá, mục tiêu ở 88.65, sau đó là 89.10.
Nhận xét kỹ thuật:
Chỉ báo RSI rớt xuống dưới vị trí 30.
Chỉ số FTSE 100 Anh Quốc Futures Trong ngày: Xu hướng tăng.
Điểm quay:
8028.00
Chiến lược giao dịch:
Trên 8028.00, tăng giá, mục tiêu ở 8165.00, sau đó là 8219.00.
Chiến lược thay thế:
Dưới 8028.00, giảm giá, mục tiêu ở 7985.00, sau đó là 7944.00.
Nhận xét kỹ thuật:
Chỉ báo RSI có xu hướng di chuyển phức tạp.